🌟 는 물론

1. 앞에 오는 말을 포함하여 전체 문장의 내용이 당연히 그러함을 나타내는 표현.

1. KHÔNG NHỮNG… MÀ CẢ: Cấu trúc thể hiện toàn bộ nội dung của câu đương nhiên như vậy, bao gồm cả từ đứng trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 나는 책상 정리는 물론 방 청소까지 모두 끝내 놓았다.
    I've finished cleaning my desk as well as cleaning my room.
  • Google translate 저는 한국 요리를 배워서 불고기는 물론 파전도 만들 수 있어요.
    I can learn how to cook korean food, so i can make korean pancakes as well as bulgogi.
  • Google translate 이 책은 아이는 물론 어른도 흥미롭게 읽을 수 있는 동화예요.
    This book is an interesting story for both children and adults.
  • Google translate 승규야, 숙제는 다 하고 노는 거니?
    Seunggyu, are you playing after finishing your homework?
    Google translate 당연하지요. 숙제는 물론 예습까지 해 놓은걸요.
    Absolutely. of course, i've prepared my homework.
Từ tham khảo 은 물론: 앞에 오는 말을 포함하여 전체 문장의 내용이 당연히 그러함을 나타내는 표현.

는 물론: -neun mullon,はもちろん,,,,гэдэг нь мэдээж,không những… mà cả,...นั้นแน่นอน, ...ต้องแน่นอน,juga, tentu saja,,是不用说,

📚 Annotation: 받침 없는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Khí hậu (53) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Gọi điện thoại (15) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Mua sắm (99) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)